Ford Transit Bản Tiêu Chuẩn ( Mid )
Liên Hệ Ngay Để Có Giá Tốt
Hotline 098 335 9229
Ford Transit 2021 Với Mẫu Xe Không Có Thay Đổi So Với Phiên Bản 2019 Nhưng Ưu Điểm Về Giá Và Chất Lượng Đã Khẳng Định
Giá Bán : 710.000.000 VNĐ
Khuyến Mại : 1 Tặng 15.000.000 VNĐ Phụ Kiện + The Dịch Vụ Bảo Hành 15.000.000 VNĐ
Hỗ Trợ Trả Góp Ngân Hàng tới 90% Giá Trị Xe , Lãi Suất Thấp , Thủ Tục Đơn Giản
Ford Transit MID 2020 Bản Tiêu Chuẩn : Với Nhiều ưu Điểm trong vận tải hành khách
Hình ảnh màu xe : Bạc _ Ghi Vàng – Đỏ Đun – Trắng – Đen
Ford Transit MID 2020 là dòng xe ô tô khách 16 chỗ ngồi sử dụng làm xe chở khách được ưa chuông nhất trên thị trường hiện nay vì đáp ứng được nhu cầu ngày càng khó tính của khách hàng ngoài . Transit Mid 2020 với rất nhiều ưu điểm đang la lựa chọn hợp lý cho dòng xe 16 chỗ này . Với mức giá hợp lý nhất thì kính có thể kéo ra vào hai bên hông xe cũng là 1 lợi thế riêng trong 3 phiên bản Transit mà khách hàng lựa chọn .
Ford Transit Bản tiêu chuẩn
Về phần ngoại thất Ford transit 2020 Ford Việt Nam đã mới khắc phục khuyết điểm của bảng Ford Transit cũ bằng thay đổi hoàn toàn thiết kế bệ bước trước của bản Transit cũ, không còn là bệ bước gắn móc treo dưới gầm xe nữa mà được dời hẳn vào bên trong xe trở thành bậc bước lên xuống gọn gàng trong, tạo sự chắc chắn cho hành khách khi lên xuống xe giảm hẳn hư hại hoặc tai nạn khi bước lên xuống liên tục.
Bậc Lên Xuống
Thông số kỹ Thuật chi tiết:
* ĐỘNG CƠ
+ Động cơ Turbo Diesel 2.4L TDCI, Trục cam kép có làm mát khí nạp
– Loại : 4 xi lanh thẳng hàng
+ Dung tích xi lanh : 2.402 cc
+ Đường kính x Hành trình : 89.9 x 94.6
+ Công suất cực đại ( Hp/rpm) :138/3500
+ Mô men xoắn cực đại : 375/2000
+ Hộp số : 6 số tay
+ Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực
* KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
+ Dài x Rộng x Cao :5.780 x 2.000 x 2.360 (mm)
+ Chiều dai cơ sở : 3.750 (mm)
+ Vệt bánh trước : 1.704
+ Vệt bánh sau : 1.704
+ Khoảng sáng gầm xe : 165 (mm)
+ Bán kính quay vòng tối thiểu : 6.65
+ Trọng lượng toàn tải : 3730 (kg)
+ Trọng lượng không tải : 2455 (kg)
* HỆ THỐNG TREO
+ Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực
+ Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
* HỆ THỐNG PHANH
+ Phanh đĩa trước và sau
+ Hệ thống chống bó cừng phanh ABS
+ Trợ lực lái thủy lực
+ Dung tích bình nhiên liệu 80L
+ Loại nhiên liệu sử dụng : Dầu
+ Cỡ lốp : 215/75R16
+ Bánh xe : Vành hợp kim nhôm đúc 16”
* TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
+ Túi khí cho người lái
+ bậc đứng lau kính trắn gió phía trước
+ khóa nắp ca-pô
+ Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện
+ Gương chiếu hậu điều khiển điện
+ khóa cửa trung tâm
+ Đèn sương mù
+ Đèn phanh sau lắp cao
+ vật liệu ghế : Da cao cấp
+ Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế
+ Tựa đầu các ghế sau
+ Chắn bùn trước sau
+ Bậc lên xuống cửa trượt
+ tay nắm hỗ trợ lên xuống
+ khóa cửa điều khiển từ xa
+ các hàng ghế (2,3,4) ngả được
+ Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay
+ Điều hòa nhiệt độ : 2 dàn lạnh
+ Hệ thống âm thanh : USB